Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nghĩa hưng - Xã Nghĩa Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bá, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bá, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Bá, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Đức Bá, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ong Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Bá Đức, nguyên quán Ong Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đức, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đức, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Đức, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An