Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh hoá - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Bá Tình, nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1928, hi sinh 16/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Bá Tình, nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 16/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Tình, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần bá Tình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chí Tình, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Tình, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Tình, nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị