Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Hoàng Ân, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Cao Hoàng Dân, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Hoàng Đích, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Hoàng Khải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 01/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thường - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Cao Hoàng Phước, nguyên quán Long Thường - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hoàng Sơn, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hoàng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hoàng Anh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang