Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ghi Nhứt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhứt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhứt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhứt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Ghi, nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1924, hi sinh 20.9.1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Ghi, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh