Nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Đăng, nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Đăng, nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Hải, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Hải Bằng, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hải, nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Hải, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 22/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Triều - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Võ Đăng Hải, nguyên quán Đông Triều - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị