Nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Danh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Vị - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Yên Vị - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Sông Bé hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Danh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương