Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 1/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Cát Thịnh , Văn Chấn - Xã Cát Thịnh - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 1/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Cát Thịnh , Văn Chấn - Xã Cát Thịnh - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năng, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hợi - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Năng, nguyên quán Nhân Hợi - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năng, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định