Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kế Đương, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 25058, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kế Quang, nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Kế, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 13 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kế Đương, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Kế, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 13/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh