Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng khẩu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ KHẨU, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 13/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương khẩu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1958, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương khẩu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khẩu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/71, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Khẩu, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Chi Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Khẩu, nguyên quán Chi Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Khẩu, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Khẩu, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chi Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Khẩu, nguyên quán Chi Quận - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị