Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Mạnh, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đức Mạnh, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 2/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Đức, nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Đức Mạnh, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai