Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mậu Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Bính, nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Bính, nguyên quán Tiến Thịnh - Mê Linh - Hà Nội hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Bính, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh hi sinh 8/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hoàng Bính, nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị