Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng N. Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng N. Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng N. Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm N. Tuấn, nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm N. Tuấn, nguyên quán Cao Bồi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh N. Lẫm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh N. Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn N. Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa N. Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan N. Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam