Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phú nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thị nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội