Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Sử, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Sử, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Sử, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tống Quốc Sử, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 30/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Quốc Sử, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 30/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh