Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Bưu, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Canh, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Châu, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chiến, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chính, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Đồng, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Dự, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An