Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Sinh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Sinh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Nam Đàn hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Kim Sinh, nguyên quán Bàn Máy - Xín Mần - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dực Yên - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Sinh Viên, nguyên quán Dực Yên - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 219 Hàng nâu - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Số 219 Hàng nâu - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị