Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Phó Tự, nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tự, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Tự, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị