Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thế dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Dán, nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Dán, nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dán Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Minh - Xã Đồng Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cấp Tiến - Xã Cấp Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên