Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hiếu, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hiếu, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hiếu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hiếu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Tiến Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tào Hiếu Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiếu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hiếu, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị