Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đồng sơn - Phường Đồng Sơn - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hanh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đức Hanh, nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hanh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đức Hanh, nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hanh, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị