Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn San, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tứ Minh - Phường Tứ Minh - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Ruộng - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đồng Ruộng - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mân Đức - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Chu Văn San, nguyên quán Mân Đức - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn San, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn San, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lạng Văn San, nguyên quán Hồ Sơn - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị