Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Vững, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Văn Vững, nguyên quán Hòa Khánh - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Vững, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Kiều Văn Vững, nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vững, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vững, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị