Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Đăng Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thịnh long - Thị trấn Thịnh Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hoa Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Thị Phúc yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Hoa, nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoa, nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Hoa, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Hoa, nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoa, nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức lương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Hoa, nguyên quán Đức lương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoa Đăng Thuộc, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh