Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 5/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đình Thục, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Thục, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thục, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 08/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thục, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thục, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 06.03.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thục (Thực), nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Thục, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thục, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị