Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Khanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Khanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh