Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Dăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Dăn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thịnh - Xã Xuân Thịnh - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp Nghệ An
Liệt sĩ Lê văn Dăn, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê văn Dăn, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Dăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dăn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Long Tiên - Xã Long Tiên - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1956, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam