Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1956, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Bá Thạo, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Bá Kha, nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An
Liệt sĩ HUỲNH BÁ NĂM, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An, sinh 1930, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam