Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tín - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Công Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thạnh Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Sanh Vinh, nguyên quán Thạnh Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sanh, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1932, hi sinh 20/01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Sanh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh