Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh thị thậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Thậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Thủy Đông - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Thị Thậm, nguyên quán Thủy Đông - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1944, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thị thậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Thậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thậm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15 - 5 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị