Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1883, hi sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Trọng Nghĩa, nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 8/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đàm Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Trọng Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 26/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Trọng Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 26/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh