Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Tuể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Vinh - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Tuể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Huỳnh, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 3/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH KIM TRỌNG, nguyên quán Vạn thọ - Vạn ninh - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Anh Phước - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Quốc Trọng, nguyên quán Anh Phước - Vũng Liêm - Vĩnh Long, sinh 1936, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 16 A Hồnh Lĩnh - Nha Trang
Liệt sĩ HUỲNH TRỌNG HIỆP, nguyên quán 16 A Hồnh Lĩnh - Nha Trang, sinh 1961, hi sinh 6/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Hương, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Điền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Thanh (Râng), nguyên quán An Điền - Dầu Tiếng, sinh 1943, hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương