Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Văn Bàng, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bàng, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bàng, nguyên quán Hồng Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Bàng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La xa - Đông Vượng - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Bàng, nguyên quán La xa - Đông Vượng - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Nhơn - Thạnh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bàng, nguyên quán Tuyên Nhơn - Thạnh Hóa, sinh 1930, hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An