Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Long Hồ - Xã Tân An Hội - Huyện Long Hồ - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Văn An - Hà Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Can Văn Keo, nguyên quán Văn An - Hà Giang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Can Văn Tích, nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Can, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Can, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Can, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Nông - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Can, nguyên quán Châu Nông - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị