Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1880, hi sinh 22/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1881, hi sinh 3/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chờ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Chờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chờ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 07/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp An - Kim Môn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chờ, nguyên quán Hiệp An - Kim Môn - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thành Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Mai Văn Chờ, nguyên quán Bình Thành Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chờ, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước