Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 28/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại vinh mỹ - Xã Vinh Mỹ - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hành, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán Phúc Sơn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huế - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán Nhân Huế - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hành, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hành, nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 04/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị