Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Long Tiên - Xã Long Tiên - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH THỊ TÊ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tê, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tê, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tê, nguyên quán Hưng Yên - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tê, nguyên quán Thuỵ Minh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tê, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tê, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy cương - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Tê, nguyên quán Huy cương - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh