Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bữu Tụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Tụ, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Hiệp Phương - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Châu - Nam Thượng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Trung Châu - Nam Thượng hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Tiên Lãng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước