Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Jưu Văn Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Bốn, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Tiến - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Bốn, nguyên quán Xuân Tiến - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân hồng - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Bốn, nguyên quán Xuân hồng - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Bốn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Bốn, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Tiền - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoa Văn Bốn, nguyên quán Thân Tiền - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Bốn, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bốn, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bốn, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1920, hi sinh 13/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An