Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Phàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Phang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Phàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Phang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH PHĂNG, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phàng Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Đồng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Phẳng, nguyên quán Đồng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lay Nưa - TX Mường Lay - Điện Biên
Liệt sĩ Lò Văn Phắng, nguyên quán Lay Nưa - TX Mường Lay - Điện Biên hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phẳng, nguyên quán Minh Châu Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh