Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Chí Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán Thạch Lương - VĩnhBảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Chí Thành, nguyên quán Thạch Lương - VĩnhBảo - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Chí Thành, nguyên quán Thạch Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạnh, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Hạnh, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạnh, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Hạnh, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Chí Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai