Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Duy Mi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 384 - Lê Lợi Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Duy Thành, nguyên quán Số 384 - Lê Lợi Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 384 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Duy Thành, nguyên quán Số 384 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Duy Ngã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG MI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Mi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Đình Mi, nguyên quán Văn Mỹ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 17/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh