Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Xuân Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Tân, nguyên quán Phú lê - Thanh Hóa hi sinh 13/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 31/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Xuân Tân, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương