Nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng
Liệt sĩ Khăm Xích, nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng, sinh 1935, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng
Liệt sĩ Khăm Xích, nguyên quán pắc nga - xiêng ngan - lương PraBăng, sinh 1935, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khăm Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Khăm, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Khăm, nguyên quán Quảng Ngãi - Quảng Ngãi hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khăm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Tây Nguyên
Liệt sĩ Khăm Chôn, nguyên quán Tây Nguyên hi sinh 8/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bản Nậm - Căm Cót
Liệt sĩ Khăm Keo, nguyên quán Bản Nậm - Căm Cót hi sinh 20/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An