Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Duy Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khương, nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 28/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 05/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Khu 2 - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 5/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khương Duy, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 20/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khương, nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 28/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương