Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Văn Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên lữ - Xã Tiên Lữ - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Khương, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Khương, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Khương, nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 22/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh