Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Kim Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Yên lập - Xã Yên Lập - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Kim Điền, nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Kim Điền, nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Kim Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Kim Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1078, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cao phong - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tam Nông - Xã Hương Nộn - Huyện Tam Nông - Phú Thọ
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Chung, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Ba đình - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Kim Chung, nguyên quán Khu Ba đình - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh