Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Minh Thắng, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Văn Minh, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 142KTT NCông Trứ - Hà Nội
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán số 142KTT NCông Trứ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Văn Minh, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre