Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Đôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đôi, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đôi, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Đôi, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 27/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lệ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Lệ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 27/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cây Trường - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Cây Trường - Bến Cát, sinh 1932, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Ninh - Đ. Hợi - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Bảo Ninh - Đ. Hợi - Quảng Bình hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi (Ấn), nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 16/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đôi, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị