Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Kiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân hoà - Xã Xuân Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Kiệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Kiệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tứ Xã - Xã Tứ Xã - Huyện Lâm Thao - Phú Thọ
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Khổng Văn Chính, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ngãi - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Khổng Văn Cỏn, nguyên quán Phú Ngãi - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Văn Đoàn, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Khổng Văn Hải, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Hiệp, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Văn Mạc, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Văn Minh, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh