Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 30/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Chiểu, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Chiểu, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/08/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 18/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 25/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chiểu, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Chiểu, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 18/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An